Tham khảo Sakura-sō no Pet na Kanojo

  1. Loveridge, Lynzee (ngày 4 tháng 10 năm 2012). “The Pet Girl of Sakurasou Anime's 2-Minute Promo Posted (Updated)”. Anime News Network. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  2. グッズ紹介 [Goods Introduction] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. さくら荘のペットな彼女 [Sakura-sō no Pet na Kanojo] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. さくら荘のペットな彼女5.5 [Sakura-sō no Pet na Kanojo 5.5] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. さくら荘のペットな彼女7.5 [Sakura-sō no Pet na Kanojo 7.5] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. さくら荘のペットな彼女10.5 [Sakura-sō no Pet na Kanojo 10.5] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “電撃G'sコミックVol.1” [Dengeki G's Comic Vol. 1] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “電撃G'sコミックVol.14” [Dengeki G's Comic Vol. 14] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. さくら荘のペットな彼女(1) [Sakura-sō no Pet na Kanojo (1)] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. さくら荘のペットな彼女(8) [Sakura-sō no Pet na Kanojo (8)] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. 4コマ公式アンソロジー さくら荘のペットな彼女 [Official Yonkoma Anthology Sakura-sō no Pet na Kanojo] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. スタッフ・キャスト [Staff / Cast] (bằng tiếng Japanese). J.C.Staff. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. 放送情報 [Broadcast Information] (bằng tiếng Japanese). J.C.Staff. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Sentai Filmworks Adds Ebiten, Sakurasou, Say I Love You Anime”. Anime News Network. ngày 2 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
  15. “天才少女の"飼い主"になってみる? 『さくら荘のペットな彼女』が10月スタートのTVアニメに続いてPS VitaとPSPでゲーム化決定!” [Want to Try to be a Pet Owner of a Genius Girl? Sakura-sō no Pet na Kanojo's TV Anime will Start in October and a PS Vita and PSP Game will be Produced!] (bằng tiếng Japanese). ASCII Media Works. ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “The Pet Girl of Sakurasou Game Slated for January”. Anime News Network. ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2012.
  17. さくら荘のペットな彼女: 人気ラノベがテレビアニメ化 ましろ役に茅野愛衣 [Sakura-sō no Pet na Kanojo: Popular Light Novel Gets Anime; Mashiro Played by Ai Kayano] (bằng tiếng Japanese). Mainichi Shimbun. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)